Có 1 kết quả:
正史 chánh sử
Từ điển trích dẫn
1. Thời Càn Long chiếu định hai mươi bốn sử thư (gồm Sử kí, Hán thư, v.v.) là “chánh sử” 正史.
2. Hai thể sử thư: có kỉ truyện và biên niên sử, cũng gọi là “chánh sử” 正史.
3. Khảo đính lịch sử. ◇Vương Tích 王績: “Sát tục san thi, y kinh chánh sử” 察俗刪詩, 依經正史 (Du Bắc San phú 游北山賦).
2. Hai thể sử thư: có kỉ truyện và biên niên sử, cũng gọi là “chánh sử” 正史.
3. Khảo đính lịch sử. ◇Vương Tích 王績: “Sát tục san thi, y kinh chánh sử” 察俗刪詩, 依經正史 (Du Bắc San phú 游北山賦).
Bình luận 0